- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Hiện nay dòng xe cẩu đang được nhiều khách hàng ưa chiệu vì công năng sử dụng tiện lợi của mình. Cần cẩu linh hoạt giúp vaanh chuyển hàng hóa nặng, công kềnh. Chính vì thế mà các thương hiệu xe luôn không ngừng tìm tòi và phát triển để đưa ra thị trường những dòng xe cẩu chất lượng. Trong đó phải nhắc đến xe cẩu Hyundai HD120SL 6T8 gắn cẩu Unic URV375 đến từ nhà máy Hyundai, chiếc xe có cẩu 5 khúc dễ dàng đưa hàng ra khoảng cách xe, phục vụ tối đa nhu cầu sử dụng.
Ngoại thất xe cẩu Hyundai HD120SL mang vẻ đẹp sang trọng, tinh tế với thiết kế tỉ mỉ trong từng chi tiết. Bên cạnh đó mặt ga lăng bo tròn có hệ thống lưới tản nhiệt được gia công chắc chắn giúp giảm sức cản không khí giúp xe vận hành êm ái.
Đèn Halogen Đèn cỡ lớn cho ánh sáng tốt, góc chiếu sáng rộng kết hợp với đèn sương mù hỗ trợ quan sát tốt vào ban đêm |
Gương chiếu hậu Thiết kế bản lớn, bố trí hợp lý, bao quát được các điểm mù phía sau |
Bậc lên xuống Làm từ vật liệu chắc chắn, bố trí hợp lý, dễ dàng lên xuống |
Tem hiệu Thiết kế sáng đẹp, đặt bên góc cánh cửa xe |
Nội thất xe cẩu Hyundai HD120SL gắn cẩu Unic URV375 được thiết kế theo phong cách hiện đại, trang nhã với các trang thiết bị tiện nghi được bày trí khoa học tạo nên không gian rộng rãi trong khoang cabin, hệ thống máy lạnh làm mát nhanh giúp các bác tài thoải mái khi lái xe.
Bảng điều khiển trung tâm Tích hợp các công tắc điều chỉnh máy lạnh, Radio, FM,... |
Vô lăng trợ lực Vô lăng gật gù có trợ lực nhẹ nhàng, dễ dàng sử dụng |
Ghế bọc da Ghế bọc da êm ái, có thể điều chỉnh tư thế ngồi thoải mái |
Hộc chứa đồ Thiết kế rộng rãi, cất giữ được nhiều vật dụng |
Động cơ xe cẩu Hyundai HD120SL 6t8 được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến loại 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích xy lanh 3907 cm3 cho công suất 96 kW có tốc dộ quay 2900 v/ph nên rất mạnh mẽ trong từng chuyển động, bền bỉ theo thời gian.
Cầu xe Cầu xe lớn được đúc nguyên khối đảm bảo vận hành ổn định |
Hộp số 5 số tiến 1 số lùi được đúc bằng nhôm có khối lượng nhẹ, tỏa nhiệt nhanh |
Lốp xe Cỡ lốp 8.25 - 16 /8.25 - 16 chắc chắn, bển bỉ, chịu được tải tốt |
Thùng dầu Làm từ vật liệu cao cấp, chắc chắn, dung tích lớn, đảm bảo nhiên liệu cho chuyến đi dài |
Tải trọng cho phép chở: 6800 kg
Kích thước thùng: 6060 x 2050 x 520/---
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Gia cường khung đế lắp cẩu: | |
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu. – Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp. |
|
Quy cách đóng thùng lửng | |
– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn). – Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm. – Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống). – Khung vách trước dùng sắt đúc U65. – 05 bửng cao 530mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm. Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm. – Bản lề, khóa bửng sắt. – Vè inox 430 dày 1.2mm. – Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen. – 04 bát chống xô bằng sắt U100. – 08 bu-lông quang M16. – Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm. |
|
Lắp đặt cần cẩu: |
|
Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số. |
Nhãn hiệu : | DOTHANH MIGHTY HD120SL/TKI-TCV375 |
Số chứng nhận : | 2221/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : | 13/11/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : |
Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 5005 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 2655 kg |
- Cầu sau : | 2350 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 6800 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 12000 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 8520 x 2180 x 2970 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6060 x 2050 x 520/---mm |
Khoảng cách trục : | 4735 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1495 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV375 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,4 m và 250 kg/12,11 m (tầm với lớn nhất) |