- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe cẩu Hyundai HD210 12 tấn gắn cẩu KangLim KS1056T thuộc nhà máy Hyundai Hàn Quốc được đầu tư ki lưỡng về mặt kỹ thuật nên đạt tiêu chuẩn chất lượng tối ưu và được nhiều khách hàng tin dùng. Nếu bạn đang băn khoăn muốn lựa chọn cho mình một chiếc cẩu có tải trọng lớn, động cơ mạnh thì đây chắc hẳn là một chiếc xe cẩu hoàn hảo dành cho bạn. Nếu bạn chưa có nhiều thông tin về xe gắn cẩu kanglim thì bài viết dưới đây chắc hẳn sẽ rất bổ ích cho bạn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Đầu tiên chúng ta hãy cùng ngắm qua ngoại thất của chiếc xe cẩu Hyundai HD210 12 tấn gắn cẩu KangLim để xem nó có những đặc điểm gì nổi bật nhé. Xe có thiết kế mặt cabin bo tròn tạo đường nét thanh thoát chó những dòng xe hạng nặng để xe nhỏ gọn hơn cùng với trục cần cẩu được gia công chắc chắn, vận hành mượt mà giúp người sử dụng dễ dàng vận chuyển hàng hóa cồng kềnh.
Bậc lên xuống Bậc lên xuống bằng sắt chắc chắn, dễ dàng di chuyển |
Cụm đèn pha Cụm đèn pha hallogen có độ chiếu sáng cao |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu giúp quan sát tốt điểm mù phía sau |
Mặt ga lăng Mặt ga lăng được gia công chắc chắn và có tính thẫm mỹ cao |
Tiếp theo sau đây chúng tôi xin giới thiệu nội thất bên trong của xe Hyundai tấn gắn cẩu KangLim, xe có thiết kế nội thất đơn giản những cũng rất hiện đại và sang trọng với các trang thiết bị tiện nghi được sắp xếp hài hòa hợp lý tạo không gian mở thoáng mát, rộng rãi cho các bác tài dễ dàng di chuyển lên xuống xe.
Bảng điều khiển Bảng điều khiển tích hợp đầy đủ các chức năng như: Radio, Fm, CD, châm thuốc, điều khiển máy lạnh, gạt tàn thuốc tiện lợi |
Đồng hồ taplo Đồng hồ taplo hiển thị các thông tin khi xe chuyển động |
Hộc chứa đồ Hộc chứa đồ rộng rãi, có sức chứa lớn |
Vô lăng Vô lăng trợ lực giúp vận hành dễ dàng |
Động cơ Hyundai tấn gắn cẩu KangLim được cải tiến loại 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp có khả năng thải khí, giúp làm mát động cơ nhanh chóng. Động cơ thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất với hệ thống 4 van với công suất lớn cho xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ theo thời gian.
Bánh xe Bánh xe đạt chất lượng cao, hoạt động bền bỉ theo thời gian |
Cầu xe Cầu xe đúc nguyên khối và hoạt động ổn định |
Nhíp xe Hệ thống nhíp giúp xe vận hành êm ái, chống xóc |
Phanh khí xả Phanh khí xả có tuổi thọ cao giúp xe vận hành an toàn |
Tải trọng cho phép chở: 11900 kg
Kích thước thùng: 6530 x 2280 x 530/---mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Gia cường khung đế lắp cẩu: | |
– Làm khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U120, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp. Bên trong được gia cường bằng các xương tăng cứng chạy dọc theo đế cẩu. – Làm 03 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U100 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp. |
|
Quy cách đóng thùng lửng | |
– Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 6530 x 2280 x 530/---mm – Sàn sắt gân chống trượt dày 3mm.– Đà dọc sắt đúc U120; đà ngang sắt đúc U100 (13 cây đơn). – Trụ bửng sắt đúc U140 (làm trụ sống). – Khung vách trước dùng sắt đúc U65. – 05 bửng cao 530mm. Khung xương bửng dùng hộp []80x40x1,5mm và hộp [] 60x30x1,5 mm. Ốp vách trong tole phẳng dày 1.5mm. – Bản lề, khóa bửng sắt. – Vè inox 430 dày 1.2mm. – Cản hông sắt hộp []60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen. – 04 bát chống xô bằng sắt U100. – 08 bu-lông quang M16. – Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30mm. |
|
Lắp đặt cần cẩu: |
|
Bộ trích công suất (PTO): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bích hộp số. |
Nhãn hiệu : | HYUNDAI HD210/TT-ZT504H-TLC |
Số chứng nhận : | 0360/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : | 9/5/2017 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3 Tổng kho Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 8305 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 4175 kg |
- Cầu sau : | 0 + 4130 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 11900 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 20400 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9760 x 2420 x 3400 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6530 x 2280 x 530/---mm |
Khoảng cách trục : | 4595 + 1100 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1855/1660 mm |
Số trục : | 3 |
Công thức bánh xe : | 6 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D6GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5899 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 165 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau: | 245/70 R19.5 /245/70 R19.5 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 3 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu TADANO model TM-ZT504H có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5050 kg/2,5 m và 830 kg/10,58 m (tầm với lớn nhất) |