• Thông tin sản phẩm
  • Ngoại thất
  • Nội thất
  • Vận Hành
  • Thông số kỹ thuật

Xe Tải Minh Nhi xin trân trọng giới thiệu đến các bạn dòng xe đầu kéo Fuso 2 cầu 280PS sức kéo 49 tấn có chất lượng hoàn hảo chịu được trọng tải mạnh với công suất lớn mang lại hiệu quả sử dụng cao.

Xe có các tính năng nổi bật với các chi tiết được lắp ráp với nhau một cách hài hòa, kết cấu khung sườn chắc chắn, tổng quan đep mắt đảm bảo mang đến cho quý khách một sản phẩm xe đầu kéo tuyệt vời.

 

Ngoại thất

Tổng quan xe đầu kéo Fuso 2 cầu 280PS sức kéo 49 tấn có thiết kế sang trọng với các chi tiết được thiết kế tinh tế nhỏ gọn nhưng vô cùng mạnh mẽ, mang tính ứng dụng cao nên luôn tạo niềm tin trong lòng người tiêu dùng.

Xe có kiểu dáng trang nhã với nét mềm mại của mặt cong cabin tạo nên tổng quan thu hút. Mặt ga lăng được gia công chắc chắn với các khe thoát khí giúp làm mát động cơ xe với sự kết hợp hài hòa của các chi tiết tạo nên tổng thể hoàn hảo.

 

Cum đèn pha

Cum đèn pha

Cum đèn pha Halogen cho góc sáng rộng giúp xe dễ dàng trong việc quan sát các vật cản phía trước khi chạy với tốc độ nhanh

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu bản lớn với góc nhìn rộng đảm bảo an toàn khi lái xe

Bậc lên xuống

Bậc lên xuống

Bậc lên xuống làm từ chất liệu bền bỉ với các rãnh chống trơn trượt khi lên xuông

Cần gạt nước

Cần gạt nước

Cần gạt nước có thiết kế chắc chắn, giúp lau sạch nhanh chóng nước và bụi bẩn tạo tầm nhìn tốt

Nội thất

Nội thất xe đầu kéo Fuso 2 cầu 280PS sức kéo 49 tấn mang vẻ đẹp hiện đại với thiết kế trang nhã. xe có đầy đủ các trang thiết bị tiện nghi được sắp xếp hài hòa cho không gian rộng rãi, thoáng mát tạo sự thoải mái trong lúc di chuyển lên xuống.

Ngoài ra xe còn được lắp đặt hệ thống 2 giường nằm cho các bác tài nghỉ ngơi sau các chuyến đi dài. Vô lăng trợ lực được thiết kế hợp lý với ghế ngồi tạo sự thuận tiện khi điều chỉnh tay lái. Cùng với đó là máy điều hòa kết hợp radio phục vụ cho nhu cầu giải trí.

 

Ghế ngồi

Ghế ngồi

Ghế ngồi êm ái, được bọc da, điều chỉnh độ cao thấp, cân xúng với vô lăng giúp tài xế thoải mái trong suốt chuyến hành trình

Cần gạt số

Cần gạt số

Cần gạt số được thiết kế vừa vặn, bố trí cân xứng với ghế ngồi tạo sự thoải mái khi lái xe

Đồng hồ Taplo

Đồng hồ Taplo

Mặt đồng hồ lớn hiển thị chính xác các chỉ số thông tin giúp tài xế nhận biết tốc độ dễ dàng điều chỉnh

Vô lăng

Vô lăng

Vô lăng được bố trí hợp lý với ghế ngồi, tạo sự cân xứng, dễ điều khiển tay lái

Vận hành

Động cơ xe đầu kéo Fuso 2 cầu 280PS sức kéo 49 tấn có thiết kế dộng học mạnh mẽ vô cùng bền bỉ theo thời gian, công suất mạnh mang lại hiệu quả hoạt động cao  Sự kết hợp hoàn hảo của các chi tiết  mang đến một động cơ hoàn hảo.

Động cơ EURO 4 giúp tiết kiệm tối đa nhiên liệu và làm mát động cơ cho xe vận hành êm ái trên mọi cung đường, ngoài ra xe còn có khả năng chịu tải nặng phục vụ nhu cầu chuyên chở cho khách hàng.

 

Lốp xe

Lốp xe

Lốp xe có cấu tạo chắc chắn được làm từ nguyên liệu bền bỉ với thiết kế gai chống trơn trượt

Cầu xe

Cầu xe

Cầu lớn tăng mức vận tải lên đến tối đa, giúp xe chạy nhanh và êm ái

Nhíp xe

Nhíp xe

Nhíp xe hình bán nguyệt có độ đàn hồi cao, chịu được vận tải lớn

Bình dầu

Bình dầu

Bình dầu có dung tích lớn chứa đủ nguyên liệu trong những chuyến đi xa

Thông số kỹ thuật
1. Kích thước & Trọng lượng
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm] 6.865 x 2.490 x 2.975
Chiều dài cơ sở [mm] 3.300 + 1.350
Khoảng cách hai bánh xe Trước [mm] 2.04
Sau [mm] 1.805
Trọng lượng không tải [kg] 8.48
Tác dụng lên trục Trước [kg] 4.26
Sau [kg] 4.22
Trọng lượng toàn tải [kg] 25
Tác dụng lên trục Trước [kg] 6
Sau [kg] 19
Tổng trọng tải kết hợp [kg] 49
Tải trọng cho phép kéo theo [kg] 39.1
2. Thông số đặc tính:
Công thức bánh xe 6 x 4
Tốc độ tối đa [mm] 90
Khả năng vượt dốc tối đa [%] 27,27
Bán kính quay vòng nhỏ nhất [m] 17,1
3. Động cơ:
Kiểu 6S20 205 (Euro III)
Loại Động cơ diesel, turbo tăng áp tự làm mát,
4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp,
điều khiển điện tử
Số xy lanh 6 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy lanh [cc] 6.37
Đường kính xy lanh x hành trình piston [mm] 102 x 130
Công suất cực đại (JIS) [kW(ps)/rpm] 205(280)/2.500
Mô men xoắn cực đại (JIS) [N.m/rpm] 1.100 / 1.200 – 1.600
4. Ly hợp
Loại Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực
với cơ cấu trợ lực
Đường kính đĩa ma sát / bề dày [mm] Æ430 / 10,5
5. Hộp số
Kiểu G131
Loại Cơ khí, bánh răng đồng tốc
9 số tiến 1 cấp số lùi. Tỉ số truyền:
Số chậm - 14.573
9.478 - 6.635 - 4.821 - 3.667
2.585 - 1.810 - 1.315 - 1.00
Số lùi - 13.86
6. Cầu trước
Model IF – 6.6
Kiểu Dầm “I“, Elip ngược
Tải trọng cho phép [kg] 6,600
7. Cầu sau
Model IRT – 390 – 11
8. Trang thiết bị theo xe  
  Điều hòa nhiệt độ
Giường nằm cabin
Ghế hơi
Đọc thêm

Đánh giá sản phẩm