- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Hyundai là một nhãn hiệu luôn cho ra đời những dòng xe chất lượng với giá cả hợp lý được nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng. Bên cạnh kiểu dáng tinh tế với các chi tiết được lắp ráp tỉ mỉ, xe còn được sản suất trên dây chuyền ông nghệ hiện đại
Xe Tải Minh Nhi xin hân hạnh giới thiệu đến quý khách hàng dòng xe đầu kéo Hyundai HD1000 máy 410PS 2 cầu hoàn toàn mới với động cơ mạnh mẽ giúp tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái với các tính năng vượt bậc, thích hợp cho các chuyến đi dài mà vẫn bền bỉ, ít hư hỏng, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Ngoại thất xe đầu kéo Hyundai HD1000 máy 410PS 2 cầu có kiều dáng đẹp mắt, khá hiện đại, vững chắc, mang tính khí động học cao giúp xe di chuyển êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.
Các chi tiết xe được lắp ráp hài hòa với nhau tạo nên tổng thể hoàn hảo. Cụm đèn pha cùng gương chiếu hậu được thiết kế ôm sát mặt cabin với logo nổi bật được in phía chính diện tôn lên vẻ đẹp hiện đại cho xe.
Cảng hông Cảng hông được gia công chắc chắn, bền bỉ tạo sự an toàn khi lái xe |
Logo Được in nổi bật phía chính diện tạo sự sang trọng tinh tế cho xe |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu bản lớn với góc nhìn rộng đảm bảo an toàn khi lái xe |
Bậc lên xuống Bậc lên xuống làm từ chất liệu bền bỉ với các rãnh chống trơn trượt khi lên xuông |
Nội thất xe đầu kéo Hyundai HD1000 máy 410PS 2 cầu cũng hiện đại và trang nhã không kém với trang thiết bị tiện nghi được sắp xếp hài hòa tạo không gian thoáng đãng rộng rãi cho các bác tài thoải mái khi lên xuống.
Cấu tạo vô lăng chắc chắn thiết kế vừa tầm với ghế ngồi tạo tư thế dễ chịu trong lúc lái xe. Hệ thông giải trí với âm thanh chất lượng cho tài xế thư giãn, phia sau cabin là giường nằm rỗng rãi, êm ái giúp các bác tài có thể nghỉ ngơi cho những chuyến đi đường dài.
Đồng hồ Taplo Mặt đồng hồ lớn hiển thị chính xác các chỉ số thông tin giúp tài xế nhận biết tốc độ dễ dàng điều chỉnh |
Vô lăng Vô lăng được bố trí hợp lý với ghế ngồi, tạo sự cân xứng, dễ điều khiển tay lái |
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển tích hợp nhiều tính năng, dễ dàng sử dụng, tạo sự tiện lợi cho người dùng |
Ghế ngồi Ghế ngồi êm ái, được bọc da, điều chỉnh độ cao thấp, cân xúng với vô lăng giúp tài xế thoải mái trong suốt chuyến hành trình |
Động cơ xe đầu kéo Hyundai HD1000 máy 410PS 2 cầu vô cùng mạnh mẽ với sự kết hợp hoàn hảo của các chi tiết được sản xuất từ các nguyên vật liệu chất lượng mang lại công suất lớn đem lại hiệu quả cao cho người sử dụng.
Động cơ EURO 4 với nhiên liệu được phun trực tiếp giúp tiết kiệm tối đa nhiên liệu, làm mát động cơ, giúp xe vận hành êm ái, bền bỉ theo thời gian, chắc chắn động cơ xe sẽ mang lại sự hài lòng cho quý khách hàng.
Hộp số ZF16S151 với 16 số tiến 02 số lùi sang số nhẹ nhàng, tỉ số truyền động cao, tăng tốc nhanh, vận hành mượt mà, chở được tải cao.
Cầu xe Cầu lớn tăng mức vận tải lên đến tối đa, giúp xe chạy nhanh và êm ái |
Trục dẫn Trục dẫn được trang bị phía sau xe với vật liệu thép cường lực có độ đàn hồi chắc chắn |
Lốp xe Lốp xe có cấu tạo chắc chắn được làm từ nguyên liệu bền bỉ với thiết kế gai chống trơn trượt |
Nhíp xe Nhíp xe hình bán nguyệt có độ đàn hồi cao, chịu được vận tải lớn |
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ | HYUNDAI HD1000 | |
1 | KÍCH THƯỚC – ĐẶC TÍNH | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6.685 x 2.495 x 3.130 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.050 + 1.300 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 2.040/1.850 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 250 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 6.8 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 350 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 8.930 | |
Trọng lượng cho phép | Kg | 14.615 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 23.675 | |
Tải trọng kéo theo | Kg | 38.600 | |
Số chỗ ngồi | chỗ | 2 | |
3 | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | D6CA41 | ||
Loại động cơ | Diasel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, phun dầu điện tử | ||
Dung tích xi lanh | cc | 12.92 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 410/1.900 | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 1.842/1.500 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | ||
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | ||
Số tay | 16 số tiến, 02 số lùi, 02 cấp số | ||
Tỷ số truyền cuối | 3.909 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | ||
6 | HỆ THỐNG TREO | ||
Hệ thống treo | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá | ||
7 | LỐP VÀ MÂM | ||
Hiệu | KUMHO/HANKOOK | ||
Thông số lốp | trước/sau | 12R22.5 | |
8 | HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh | Khí nén 02 dòng cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay locker | ||
9 | TRANG THIẾT BỊ | ||
Hệ thống âm thanh | Radio, 02 loa | ||
Hệ thống điều hòa cabin | Có | ||
Kính cửa điều chỉnh điện | Có | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm | Có | ||
Kiểu ca-bin | Lật | ||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe | Có |