- Thông tin sản phẩm
- Ngoại thất
- Nội thất
- Vận Hành
- Thùng xe
- Thông số kỹ thuật
Xe tải Hyundai HD800 7 tấn chở gia súc được sản xuất tại nhà máy Veam Việt Nam theo dây chuyền công nghệ hiện đại nên có nhiều đặc điểm nổi trội, đặc biệt xe có gắn bửng nâng tạo thành hai tầng thùng với chất liệu không gỉ chống oxy hóa ăn mòn nên chắc chắn sẽ mang lại sự hài lòng cho quý khách hàng.
Ngoại thất xe tải Hyundai HD800 7 tấn chở gia súc được thiết kế với khung sườn chắc chắn và bền vững, được trau chuốt tỉ mỉ đến từng chi tiết, cấu tạo tinh tế cùng khả năng chịu lực cao nên giúp xe vận hành bền bỉ dù chuyên chở với tải trọng cao.
Bậc lên xuống Bậc lên xuống được làm bằng vật liệu có độ bền cao với các rãnh chống trơn trượt khi lên xuống |
Cụm đèn pha Cụm đèn pha chiếu sáng tốt với góc sáng rộng giúp dễ dàng quan sát cũng như an toàn khi di chuyển vào ban đêm |
Đèn sương mù Đèn sương mù cho ánh sáng tốt giúp xe di chuyển an toàn vào ban đêm cũng như trong điều kiện thời tiết xấu |
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu to bản giúp các bác tài quan sát điểm mù dễ dàng hơn, an toàn khi di chuyển |
Nội thất xe tải Hyundai HD800 7 tấn chở gia súc có thiết kế theo phong cách hiện đại nhưng cũng không kém phần sang trong với trang thiết bị được bố trí khoa học nên tạo không gian rộng rãi, tạo cảm giác dễ chịu thoải mái cho các bác tài trong những chuyến đi xa.
Bảng điều khiển trung tâm Bảng điều khiển tích hợp nhiều tính năng khác nhau, thiết kế đơn giản, dễ dàng sử dụng |
Cần gạt số Cần gạt số với các chỉ số được in rõ ràng lâu phai, lắp đặt cân xứng với ghế ngồi cho tài xế dễ dàng sử dụng |
Đèn trần xe Đèn trần xe cho ánh sáng vừa đủ không gây chói mắt, an toàn khi di chuyển vào ban đêm |
Vô lăng Vô lăng 2 chấu trợ lực được thiết kế chắc chắn, linh hoạt, tạo không gian thoáng dễ dàng quan sát mặt đồng hồ |
Động cơ của xe Hyundai HD800 được thiết kế theo công nghệ thế hệ mới đạt tiêu chuẩn về chất lượng với dung tích xy lanh 3.907cc, công suất lớn nhất lên tới 130ps. Hộp số cơ khí 5 số tiến 1 số lùi có độ bền cơ học cao, hiệu năng truyền lực tốt, sang số nhẹ nhàng cho vận hành êm ái.
Nhíp xe Nhíp xe hình bán nguyệt có độ đàn hồi cao, chịu được vận tải lớn |
Cầu xe Cầu lớn tăng mức vận tải lên đến tối đa, giúp xe chạy nhanh và êm ái |
Thùng nhiên liệu Thùng nhiên liệu cho dung tích lớn chứa được nhiều nhiên liệu trong những chuyến đi xa |
Bánh xe Bánh xe có cấu tạo chắc chắn được làm từ nguyên liệu bền bỉ với thiết kế gai chống trơn trượt |
Tải trọng cho phép chở: 7000 kg
Kích thước lọt lòng thùng: 4880 x 2050 x 1800/--- mm
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết | Vật tư | Qui cách |
1. Đà dọc | Inox | U dập 120 dày 4 mm 2 cây |
2. Đà ngang | Inox | U dập 100 dày 3.5 mm 13 cây |
3. Tôn sàn | Inox 304 | 02 sàn dày 3 mm chấn lá me |
4. Viền sàn | Inox | dày 2.5 mm chấn định hình |
5. Trụ đứng thùng | Inox | U dập 120 |
6. Xương vách | Inox | hộp vuông 40 x40 dày 1.4 mm |
7. Vách ngoài | Inox 430 | dày 0.4 mm chấn sóng |
8. Vách trong | Inox 304 | phẳng, dày 0.5 mm |
9. Xương khung cửa | Inox | hộp 40 x 20 |
10. Ốp trong cửa | Thép | Dày 0.6 mm |
11. Ốp ngoài cửa | Inox | dày 0.6 mm chấn sóng |
12. Ron làm kín | Cao su | |
13. Vè sau | Inox 430 | Dày 1.5 mm chấn định hình |
14. Cản hông, cản sau | Inox | 80 x 40 sơn chống gỉ |
15. Bulong quang | Thép | Đường kính 16 mm, 6 bộ |
16. Bát chống xô | Thép CT3 | 4 bộ |
17. Đèn tín hiệu trước và sau | 4 bộ | |
18. Bản lề cửa | Inox | 03 cái/ 1 cửa |
19. Tay khóa cửa | Inox | |
20. Khung bao đèn | Inox | |
21. Bửng nâng 02 tầng | Bơm | Thái Lan, sức nâng 800kg |
Bàn nâng | Thép tấm dập lá me rộng 800mm | |
Cáp nâng | Dây cáp 08 ly | |
Điều khiển | Tay điều khiển bằng điện |
Nhãn hiệu : | VEAM HD800 MB/TTCM-CGS |
Số chứng nhận : | 1404/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : | 1/2/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô chở gia súc |
Xuất xứ : | --- |
Cơ sở sản xuất : | Công ty TNHH Xe Tải Minh Nhi |
Địa chỉ : | Lô O3, Tổng kho Sacombank, đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân : | 4230 kg |
Phân bố : - Cầu trước : | 1780 kg |
- Cầu sau : | 2450 kg |
Tải trọng cho phép chở : | 7000 kg |
Số người cho phép chở : | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ : | 11425 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6900 x 2200 x 2980 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4880 x 2050 x 1800/--- mm |
Khoảng cách trục : | 4020 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1650/1520 mm |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4DB |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3907 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 96 kW/ 2900 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng, hạ bàn nâng (thành thùng phía sau); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |